Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đình Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quách, nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Như Văn Quách, nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Bằng, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Bính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai