Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách văn Ngần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Ngần, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Khổng Văn Ngần, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Ngần Văn Éu, nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngần Văn Ly, nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Ngần Văn Éu, nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngần Văn Ly, nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Ngần, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh