Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Xuân Kẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Xuân Kẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Cường - Xã Tiên Cường - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Đoàn Kẻ, nguyên quán Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1946, hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 05/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Xuân Hùng, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Xuân Nam, nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Xuân Vinh, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị