Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quý, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quý Quang, nguyên quán Yên Phú - Ý Yên - Nam Định, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn QuÝ Quang, nguyên quán Hoàng Phong - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quang Quy, nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn QuÝ Quang, nguyên quán Hoàng Phong - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai