Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sơn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 21/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Sơn, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức Sơn, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bính - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Thạch Bính - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 17 - 09 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An