Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Khinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khinh, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khinh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Khinh, nguyên quán Thị trấn Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khinh, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Khinh, nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Khinh, nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Khinh, nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trần Gò Dầu - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Khinh, nguyên quán Thị trần Gò Dầu - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khinh, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị