Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Mác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương mác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Danh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Danh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị