Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Xuân Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tào Xuân Hinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Xuân Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Liên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị