Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tô đình muộn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tô đình muộn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Muộn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Đình Hồng, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Phương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị