Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Bá La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Lý Học - Xã Lý Học - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Bá La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đặng Cương - Xã Đặng Cương - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hoà, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Đức, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hùng, nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hùng, nguyên quán Đội 8 lâm sơn - Khánh Sơn Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Nhuần, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Sơn, nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị