Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh An - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Kính (Mến), nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kính, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị