Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chư, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chư, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 12/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chư Văn Tăng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chư, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Anh - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Vân Anh - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 30/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chư, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chư, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An