Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trần Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉ, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chỉ, nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh