Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 26/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai