Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Di Văn Viết, nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Văn Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Hà Văn Di, nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 24/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang