Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn E, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh