Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Tô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Tô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An