Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Toại, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Toại, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Toại, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Toại, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Toại, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị