Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Bích - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tô hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Viết Lường, nguyên quán Quang Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 21/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng đạo - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Viết Dũng, nguyên quán Trần Hưng đạo - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị