Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Thị Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dậu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Dậu, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 16/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dậu, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ DẬU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Thị Dậu, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Dậu, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 16/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dậu, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thị Dậu, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh