Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Vui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vui, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Vui, nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An hi sinh 24878, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vui, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vui, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 02/06/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Vui, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Văn Vui, nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị