Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tường Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tường Duy Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Luận, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Luận, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Luận, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 24/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương