Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Đình Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 01/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thượng Vũ - Xã Tam Kỳ - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hải - Xã Ninh Hải - Huyện Ninh Giang - Hải Dương