Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoá, nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoá, nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Bảng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị