Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 25/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 30 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Minh Công, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Cương, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh KÝ, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Minh Thiệu, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh