Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị