Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Giới, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh