Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Doãn Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Trương, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Doãn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Doãn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Trương, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Doãn Ngầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 17/, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh