Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Vượng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vượng, nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vượng, nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa