Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Bá Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Khôi, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Khôi, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Hà - Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Anh Hà - Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương