Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quang, nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Long Quang, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Quang Chính, nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Cui, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Cường, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh