Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Giai, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Ng. Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26 - 04 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị