Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lương - Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ BÙI VĂN KHUÊ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Khuê, nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuê, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị