Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thạc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuyến, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khuyến, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị