Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 19/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ La Văn Lầu, nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Lầu, nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương