Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tịnh Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Cần Thơ
Nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tịnh, nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Xuân Lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An