Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tỳn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tỳn Viết Sắm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Luyến, nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Luyến, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Luyến, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Luyến, nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Luyến, nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai