Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ta Dá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Dá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TA, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN TA, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Ta MinhPhước, nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 14/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TA, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà