Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tam Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Kim Nguyên, nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Kim Nguyên, nguyên quán Gò Tân - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Kim Quật, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 21 - 1 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị