Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tao văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Tao, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tao, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Vân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Tao, nguyên quán Phụng Vân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Tao, nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang hi sinh 15/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh