Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uyển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Uyển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uyển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Uyển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -