Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình yểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Yểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Yểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Yểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Yểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 25/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thái, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đình Xuân Thái, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An