Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 14/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 13/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thắng, nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Thắng, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 13/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An