Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Bề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tốc hoác - Hoàng quốc - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bề Văn Thùn, nguyên quán Tốc hoác - Hoàng quốc - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bề, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tốc hoác - Hoàng quốc - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bề Văn Thùn, nguyên quán Tốc hoác - Hoàng quốc - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh