Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Trà - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Doãn, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Bình, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An