Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Trà - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Doãn, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Bình, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An