Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Thái, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Doãn Duy, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Bảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh