Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Uý - Xã Nguyễn Úy - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Thái Bình, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Thành Thái, nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Tuyên Thái, nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ VĂN THÁI, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1890, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HÀ VĂN THÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hà, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai