Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hồng Kỳ, nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hồng Kỳ, nguyên quán Thânh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quàng - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kỳ, nguyên quán Vĩnh Quàng - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kỳ, nguyên quán Trung An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 02/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kỳ, nguyên quán Sông Bé hi sinh 27/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kỳ, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị