Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đề, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đề, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 03/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Vạn Ninh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai